Bảng theo dõi tăng khí thải nhà kính từ năm 1990 Nghị_định_thư_Kyōto

Dưới đây là Bảng theo dõi tăng khí thải nhà kính từ năm 1990 đến năm 2004 của một số quốc gia trong Hiệp định thay đổi Khí hậu theo báo cáo của Liên Hợp Quốc[23]

NướcThay đổi khí gas
Emissions (1990-2004)
không kể LULUCF
Thay đổi khí gas
Emissions (1990-2004)
kể cả LULUCF
Mục tiêu giảm theo EU
tới năm 2012
Mục tiêu 2008-2012
Đan Mạch-19%-22.2%-20%-11%
Đức-17%-18.2%-21%-8%
Canada+27%+26.6%n/a-6%
Australia+25%+5.2%n/a+8%
Tây Ban Nha+49%+50.4%+15%-8%
Na Uy+10%-18.7%n/a+1%
New Zealand+21%+17.9%n/a0%
Pháp-0.8%-6.1%0%-8%
Hy Lạp+27%+25.3%+25%-8%
Ireland+23%+22.7%+13%-8%
Nhật Bản+6.5%+5.2%n/a-6%
Vương quốc Anh-14%-58.8%-12.5%-8%
Bồ Đào Nha+41%+28.9%+27%-8%
EU-15-0.8%-2.6%n/a-8%

Dưới đây là Bảng theo dõi tăng khí thải nhà kính ở một số nước.[24]

NướcThay đổi khí gas
Emissions (1992-2007)
Ấn Độ+103%
Trung Quốc+150%
Hoa Kỳ+20%
Liên bang Nga-20%
Nhật Bản+11%
Toàn cầu+38%

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nghị_định_thư_Kyōto http://www.boston.com/news/science/articles/2007/0... http://www.carbonsolutionsgroup.com/CESwhitepaper.... http://www.nature.com/nature/journal/v449/n7165/fu... http://www.ucar.edu/news/record/ http://www.business.uiuc.edu/seppala/econ102/kyoto... http://ec.europa.eu/environment/climat/kyoto.htm http://www.epa.gov/airmarkets/ http://unfccc.int/cop3/fccc/info/indust.htm http://unfccc.int/essential_background/convention/... http://unfccc.int/essential_background/convention/...